Khối lượng thể tích: 1 Kg/lít
Hàm lượng rắn: 53 – 58%
Khô: Khoảng 60 phút cho đến khi khô mặt 4 giờ cho đến khi khô (độ dày khi ướt 0.60 mm, 30oC,độ ẩm môi trường 80%)
Cường độ chịu kéo: 1 N/mm2
Độ giãn dài cực đại: 600% (ASTM-D-412)
Độ cứng: Shore A 20 – 25 (ASTM-D-2240)
Tính linh hoạt ở nhiệt độ thấp: Đạt tiêu chuẩn ở nhiệt độ 4oC (ASTM-D-430) Kháng lửa
Ướt: Không dễ cháy Kháng hóa chất, kháng nước, hầu hết các dung dịch muối và axit và kiềm nhẹ
Nhiệt độ:
Chống thấm Sikaproof membrane nổi bật với những ưu điểm như thi công dễ dàng, bám dính chặt chẽ, che kín vết nứt, đàn hồi dẻo dai, nhanh khô, phù hợp nhiều mục đích chống thấm.
Thông số kỹ thuật chống thấm Sikaproof membrane
Khối lượng thể tích | 1 Kg/lít |
Hàm lượng rắn | 53 – 58% |
Khô | Khoảng 60 phút cho đến khi khô mặt 4 giờ cho đến khi khô (độ dày khi ướt 0.60 mm, 30oC,độ ẩm môi trường 80%) |
Cường độ chịu kéo | 1 N/mm2 |
Độ giãn dài cực đại | 600% (ASTM-D-412) |
Độ cứng Shore A | 20 – 25 (ASTM-D-2240) |
Tính linh hoạt ở nhiệt độ thấp | Đạt tiêu chuẩn ở nhiệt độ 4oC (ASTM-D-430) Kháng lửa |
Ướt | Không dễ cháy |
Kháng hóa chất | Kháng nước, hầu hết các dung dịch muối và axit và kiềm nhẹ |
Nhiệt độ |
|
Đặc điểm chi tiết chống thấm Sikaproof membrane
- Ứng dụng:
Dùng làm lớp phủ chống thấm cho bề mặt ngoài của:
- Ưu điểm:
- Định mức tiêu thụ:
Lớp lót: 0.2 – 0.3 Kg/m2
Lớp phủ: 0.6 Kg/ m2 mỗi lớp (2.0 Kg/m2 cho độ dày ~ 1.1 mm sau khi khô)
Quan tâm đến sản phẩm chống thấm Sikaproof membrane liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn nhanh chóng!